Download
http://www.mediafire.com/file/6fz1k4..._Dein.rar/file
Bi 9 Possessivpronomen Mein - Dein
Trong bi số 9 hm nay, trước tin chng ta sẽ nghe qua một đoạn đm thoại ngắn sau
Hallo Richard
Hallo Karen
Wie gehts dir?
Nicht so gut
Warum?
Ich bin krank
Es tut mir leid, dass zu hren
Danke, aber es geht schon. Es ist nichts Ernsthaftes (serious)
Das ist gut. Wie geht es deine Frau?
Es geht ihr gut, danke
Ist sie jetzt in Amerika?
Nein, sie ist noch nicht hier
Wo ist sie?
Sie ist mit unseren Kindern in Kanada
Alles klar. Ich muss gehen. Richt deiner Frau schne Gre von mir aus
OK, bis spter
Gute Besserung
Danke
Ok, Trước khi cng nhau dựa vo những mẫu cu trong bi đm thoại ngắn trn, để c thể học thm nhiều cu tương tự với nội dung khc, chng ta cũng nn lm quen với một số tn gọi của người Đức
Một số tn gọi của phi nam trong tiếng Đức
Richard, Michael, Micha, Bruno, Nikolaj, Nicole, Felix, Wolfgang, Jrgen, Lukas, Hans, Oliver, Peter, Simon
Một số tn gọi của phi nữ
Karen, Andrea, Marion, Marietta, Petra, Laura, Maria, Michaela, Jutta, Sara, sandra, Lena
Trong xả giao hng ngy tại ty phương, khi gặp nhau, họ thường cho hỏi như những cu m chng ta đ học trong cc bi trước l.
Hallo
Guten Tag
Guten Morgen
Servus
v sau đ họ cũng thường hỏi thăm về sức khỏe của nhau.
Hallo, Tina. Wie gehts?
Cho Tina, bạn c khỏe khng?
Ach, es geht, und dir?
, ti khỏe, cn bạn th sao?
Ach, nicht so gut
khng khỏe lắm
Wie geht es dir?
Wie gehts dir?
Bạn c khỏe khng?
Danke, gut und dir?
Gut, danke und dir?
Cm ơn, ti khỏe, cn bạn th sao?
Cc bạn nhớ ngữ điệu ln xuống trong cu. Khi mnh trả lời một cu hỏi về một vấn đề no đ th xuống giọng, nhưng khi hỏi lại người đối diện cũng về vấn đề đ th phải ln giọng.
Und dir, und Ihnen?
Na, mein Kind. Wie gehts?
No con yu qa của ti, con khỏe khng?
Gut: Khỏe
Khi dng ngi Sie lịch sự, th chng ta phải hỏi như sau:
Wie geht es Ihnen?
Anh, ng c khỏe khng?
Es geht mir gut, danke und Ihnen?
Cm ơn, ti khỏe, cn ng th sao?
Danke, es geht mir sehr gut und Ihnen?
Cm ơn, ti rất khỏe, cn ng th sao?
V cc bạn nhớ, nếu người đối diện xa lạ khng quen biết, hay c chức vụ, hay mnh tỏ lng tn trọng, họ gọi mnh bằng ngi lịch sự l Sie, th mnh cũng nn gọi lại họ l Sie, thay v du, v ngi du l thn mật khi quen biết nhau rồi nh.
Wie gehts Herr Miron?
Danke, sehr gut
Một số từ khc tương đương để biểu lộ về sự tốt đẹp như
Super: Tuyệt vời
Perfekt: Han hảo
Prima: Tuyệt vời
Ausgezeichnet: Tuyệt
Khi mnh khng được khỏe th sẽ ni
Wie gehts?
Bạn khỏe khng?
Es geht mir nicht gut
Ti khng được khỏe
Es geht mir nicht sehr gut
Es geht mir nicht so gut
Ti khng được khỏe lắm
Tiếp theo, chng ta học thm một số cu về sở hữu đại danh từ, Possessivepronomen của ti, của anh, của họ...
Cc bạn ch , trong tiếng đức, mỗi danh từ đều c giống ring của n, như giống đực, giống ci hay trung tnh
der mạo từ xc định của danh từ giống đực - maskulin
die mạo từ xc định của danh từ giống ci - feminin
das mạo từ xc định của danh từ trung tnh neutral
Để dễ nhận ra một danh từ thuộc về giống đực, khi chng ta ni về những danh từ như: ng, anh, anh ấy, ba, thầy gio, kỹ sư, mục sư, gio sư, người cng nhn... Th đ l những danh từ thuộc về giống đực, v mạo từ của n l der. Cc bạn sẽ thấy trong tự điển người ta viết tắt chữ m, sau danh tự giống đực, đ l chữ maskulin
der Bruder: Anh em trai
der Vater: Ba, bố
der Sohn: Con trai
der groe Bruder: Anh trai
der kleine Bruder: Em trai
Nominative: Chủ ngữ, chủ cch, chủ từ
Wer: Ai
Was: Ci g
Ich: Ti
Mein: Của ti
Wer ist das?
Ai đ?
der Mann: Người chồng
Mein Mann: Chồng của ti
Wer ist das?
Ai đ?
Das ist mein Mann
Đy l chồng của ti
Was macht dein Mann?
Chồng bạn lm g?
Mein Mann macht das Essen
Chồng ti lm bữa ăn, nấu ăn
machen: Lm
machen: Lm
Ich mache: Ti lm
Du machst: Bạn lm
er/sie/es macht: Anh ấy, chị ấy, n lm
Er: Anh ấy
Wer ist dein Mann?
Chồng của bạn l ai?
Mein Mann ist ein Lehrer
Chồng của ti l một gio vin
Was ist dein Mann von Beruf?
Nghề của chồng bạn l g?
Was ist er von Beruf?
Nghề của anh ấy l g?
Mein Mann ist ein Lerher
Chồng ti l một thầy gio
Er ist ein Lehrer
der Bruder: Anh em trai
Das ist mein Bruder
Đy l anh trai ti
der groe Bruder: Anh trai
der kleine Bruder: Em trai
Wer ist dein Bruder?
Anh của bạn l ai?
Mein Bruder ist ein Student
Anh ti l một sinh vin
Was macht dein Bruder?
Anh của bạn lm g?
Mein Bruder lernt Deutsch
Anh trai của ti học tiếng đức
Lernen: Học
Was ist er von Beruf?
Nghề nghiệp của anh ấy l g?
Er ist ein Student von Beruf
Nghề nghiệp của anh ấy l sinh vin
Er ist nur ein Student
Anh ấy chỉ l một sinh vin thi
Wo: Ở đu
Jetzt: By giờ
Wo ist jetzt dein Bruder?
Anh của bạn by giờ ở đu?
Mein Bruder ist jetzt in Saigon
Anh ti by giờ đang ở Si gn
Ist dein Bruder nicht in London?
Anh của bạn khng ở London sao?
Nein, mein Bruder ist nicht in London
Khng, anh ti khng ở London
Nein, er/mein Bruder ist nicht dort
Khng, anh ấy/anh ti khng ở đ
Nein/er/mein Bruder ist noch nicht dort
Khng, anh ti chưa ở đ?
Warum ist er noch nicht in London?
Tại sao anh ta chưa ở London?
Leider. Ich weiss es nicht
Ti khng biết. Đng tiếc
der Onkel: ng ch, cậu, bc
Wer ist das?
Ai thế?
Das ist mein Onkel
Wo ist dein Onkel?
ng ch của bạn ở đu?
Leider, ich weiss es nicht
Đng tiếc ti khng biết
Ist dein Onkel hier?
ng ch của bạn c ở đy khng?
Nein, mein Onkel ist nicht hier/da
Ch của ti khng ở đy?
Warum ist dein Onkel nicht hier?
Tại sao ng ch của bạn khng ở đy?
Es tut mir leid. Ich weiss nicht
Đng tiếc. Ti khng biết
Wie geht es deinem Onkel?
Ch của bạn khỏe khng?
Es geht meinem Onkel ist nicht so gut
Ch của ti khng khỏe lắm
Warum ist dein Onkel nicht so gut?
Tại sao ch của bạn khng khỏe lắm?
Er/mein Onkel ist krank
ng ấy/Ch của ti bị bịnh
Mein Bruder
Dein Bruder
Cc bạn ch , khi ni về giống ci, tiếng đức viết l feminin. Th dụ như vợ, con gi, chị em gi, c thm, b nội ngoại, nữ bc sĩ, nữ gio vin... th khi ni của ti cho giống ci phải thm chử -e vo
die Schwester: Chị em gi
die Lehrerin: C gio
die Freundin: Bạn gi
die groe Mutter: B ngoại, nội
die kleine Tante: B d
die Mutter: Người mẹ
Meine: Của ti
Meine Mutter: Mẹ của ti
Deine Mutter: Mẹ của bạn
Wer ist deine Mutter?
Mẹ của bạn l ai?
Meine Mutter ist eine Lehrerin
Mẹ của ti l một c gio
Wie geht es deiner Mutter?
Mẹ của bạn khỏe khng?
Es geht ihr/meiner Mutter ist ausgezeichnet
B ta/Mẹ ti th rất khỏe
Es geht meiner Mutter sehr gut
Es geht ihr sehr gut
Mẹ ti khỏe/ B ta khỏe
die Tochter: Con gi
Meine Tochter: Con gi của ti
Wer ist deine Tochter?
Cn gi của bạn l ai?
Meine Tochter ist eine Schlerin
Con gi của ti l một nữ sinh
die Lehrerin: C gio
Meine Lehrerin: C gio của ti
Deine Lehrerin: C gio của bạn
Wie geht es deiner Lehrerin?
Es gehr ihr/meiner Lehrerin gut
die Tante: B d, c, mợ
Meine Tante: D của ti
Deine Tante: D của bạn
Seine Tante
Ihre Tante
Wie geht es deiner Tante/ihr?
B d của bạn khỏe khng?
Es geht ihr gut/nicht gut
B ấy khỏe/ khng khỏe
Meine Tante ist krank
B d của ti bị bịnh
Es tut mir leid, dass zu hren
Đng tiếc khi được biết điều đ
Hren: Nghe
die kleine Schwester: Em gi
die groe Schwester: Chị gi
meine Schwester: chị, em gi của ti
Meine kleine Schwester ist eine Schlerin
Em gi ti l một nữ sinh
Das ist Tina, meine Frau und das da ist meine Tochter Sara
Đy l Tina, đy l vợ của ti v đy l con gi Sara của ti
Hier ist mein groe Vater und hier ist meine kleine Schwester
Da ist sein Bruder und da ist ihre Tante
die Familie: Gia đnh
Das ist meine Familie
Đy l gia đnh của ti
Deine Familie
Wo ist deine Famile?
Gia đnh của bạn ở đu?
Meine Familie ist in Saigon
die Tr: Ci cửa ra vo
Meine Tr ist kaputt
Ci cửa ra vo của ti bị hư
Deine Tr ...
V cc bạn chỉ việc dng những mẫu cu như ở phần giống đực để hỏi, bằng cc chữ để hỏi như wer, was, wo, wie, warum tương tự nha. Nhớ l sở hữu đại danh từ của ti, của bạn ở giống ci lun c chữ -e ở pha sau. Meine, Deine...
V giống thứ ba trong tiếng đức l trung tnh với mạo từ l das, được viết l neutral
das Kind: Con (một đứa trẻ con)
Mein Kind: Con ti
das Mdchen: Đứa b gi
das Kleid: Ci o đầm
das Buch: quyển sch
das Haus: Ci nh
Das ist mein Kind
Đy l con ti
Mein Kind ist hier
das Mdchen
Mein Mdchen
Dein Mdchen
das Kleid
Mein Kleid ist rot
Wie ist dein Kleid?
Mein Kleid ist auch rot
Wie geht es deinem Kind?
Con của bạn khỏe khng?
Es geht meinem Kind sehr gut
Con ti rất khỏe
Es geht ihm ausgezeichnet
N rất khỏe
Wo ist dein Kind?
Con bạn đu?
Mein Kind ist in der Schuler
Con ti ở trường học
Warum ist dein Kind heute nicht in der Schule?
Tại sao con bạn hm nay khng đi học?
Es/mein Kind ist krank
Con ti bị bịnh
Es geht ihm nicht sehr/so gut
N khng khỏe lắm
Gute Besserung: Chc n mau lnh bịnh
Alles Klar: Mọi thứ tt đẹp, rỏ rng
Wie ist dein Haus?
Ci nh của bạn như thế no?
Mein Haus ist gro
Ci nh của ti th lớn
Ist dein Haus auch gro?
Nh của bạn cng lớn chứ?
Nein, mein Haus ist klein
Khng, nh của ti th nhỏ
das Telefon: Ci điện thoại
Das ist mein Telefon
Đy l ci điện thoại của ti
Trong bi ny chng ta cũng lm quen thm với sở hữu đại danh từ của ngi thứ nhất v số hai số t, nhưng khi n đi với danh từ của cả ba giống der, die, das ở số nhiều. Số nhiều của ba giống đều dng chung một mạo từ l die v lc ny được chia giống nhau.
Singular: Số t
Plural: Số nhiều
Cả ba giống khi ở số nhiều, mạo từ của chng sẽ l die, tương tự như mạo từ giống ci. Nhưng danh từ phải ở số nhiều v động từ cũng phải ở số nhiều. Động từ khi chia ở số nhiều n l động từ nguyn mẫu d vậy rất dể nhớ
der Tisch: Ci bn
die Tische: Những ci bn
Wie ist dein Tisch?
Ci bn của bạn ra sao?
Mein Tisch ist sehr niedrig
Ci bn của ti rất thấp
Wie sind deine Tische?
Những ci bn của bạn thế no?
Meine Tische sind klein aber breit
Những ci bn của ti th nhỏ nhưng m rộng
die Eltern: Cha mẹ
Das sind meine Eltern
Đy l ba mẹ ti
Wo sind deine Eltern?
Cha mẹ bạn ở đu?
Meine Eltern sind in America
Cha mẹ ti ở America
Schne Gre an deine Eltern
Gửi lời cho tốt đẹp tới ba mẹ bạn
Danke sehr. Ich werde sie ausrichten
Cm ơn nhiều. Ti sẽ nhắn tin lại
das Kind: Một đứa con
die Kinder: Những đứa trẻ con
Mein Kind: Con ti
Meine Kinder: Những đứa con của ti
Meine Kinder sind fleig
Những đứa con của ti sing năng
Das ist mein Kind
Đy l con ti (một đứa)
Das sind meine Kinder
Đy l những đứa con của ti
Meine Kinder sind fleiig
Những đứa con của ti th sing năng
das Buch: Quyển sch
die Bcher: Những quyển sch
Wo ist dein Buch?
Quyển sch của bạn ở đu
Mein Buch ist da
Quyển sch của ti ở đy
Wo sind deine Bcher?
Những quyển sch của bạn ở đu?
Meine Bcher sind dort
Những quyển sch của ti ở đằng kia
Gute Besserung: Chc mau bnh phục
Alles Klar: Mọi điều tốt đẹp, rỏ rng
Ich muss jetzt gehen
By giờ ti phải đi
Ich muss jetzt rausgehen
By giờ ti phải đi ra ngoi
Wir mssen jetzt rausgehen
By giờ chng ta phải đi
Bis Spter: Hẹn gặp lại